Mitsubishi Xpander MT
Ưu đãi đặc biệt cho khách hàng mua xe
- GIA HẠN HỖ TRỢ 50% THUẾ TRƯỚC BẠ Trị giá 28.000.000đ
- Tặng ngay Gói dán kính cách nhiệt toàn bộ xe 3M
- Trải sàn da cao cấp loại 1 chống nước
- Sổ da Mitsubishi – Bọc da vành tay lái – Bọc trần nilong
- Phiếu bảo dưỡng miễn phí cấp 5000km
- Thẻ VIP dịch vụ sau bán hàng lên đến 30.000.000đ trong 3 năm
- Hỗ trợ ký hợp đồng với Hợp tác xã. Miễn phí thủ tục ra biển VÀNG
- Đơn vị lắp định vị uy tín giá rẻ.
- Hỗ trợ đăng ký Grab, Bee. Gojek
- Chiết khấu tiền mặt – Mua xe giá rẻ – Chí đầu tư thấp nhất. 0973.888.927
Các Mitsubishi Xpander khác
![Xpander Premium](https://drive.gianhangvn.com/image/xpander-at-premium-2024-2137659j31797x10.jpg)
Xpander Premium
![Mitsubishi Xpander Cross 2024](https://drive.gianhangvn.com/image/mitsubishi-xpander-cross-2023-2363911j31797x10.jpg)
Mitsubishi Xpander Cross 2024
![Mitsubishi Xpander AT 2024](https://drive.gianhangvn.com/image/mitsubishi-xpander-at-2022-2163182j31797x10.jpg)
Mitsubishi Xpander AT 2024
Chi tiết
BẢNG GIÁ XE XPANDER - CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh dự tính tại Hà Nội | Giá lăn bánh dự tính tại tỉnh 10% |
---|---|---|---|
Xpander AT – Phiên Bản Cao Cấp | 658.000.000 | 705.000.000 | 675.000.000 |
Xpander AT - Phiên Bản Tiêu Chuẩn | 598.000.000 | 650.000.000 | 615.000.000 |
Xpander MT | 560.000.000 | 610.000.000 | 580.000.000 |
Xpander Cross |
698.000.000 | 750.000.000 | 725.000.000 |
*Giá lăn bánh chỉ là tạm tính có thể thay đổi theo chương trình khuyến mãi tại thời điểm của Mitsubishi Trung Thượng.
Sản phẩm bán chạy – Xin vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận chiết khấu Hotline 0973888927 Mr Hoàng Anh.
Hỗ trợ làm Toàn Bộ Thủ Tục Đăng Ký Xe, Bấm Số, Đăng Kiểm, Hồ Sơ Vay Mua Xe Trả Góp,..Một Cách Nhanh Chóng
Mẫu MPV cỡ nhỏ nâng cấp thiết kế, bổ sung công nghệ .
NGOẠI THẤT
Thiết kế Dynamic Shield – Vẻ đẹp từ công năng
All New Xpander nổi bật với thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ 2. Xpander hứa hẹn mang những trải nghiệm hoàn toàn mới cho các gia đình, thông qua sự giao hòa giữa phong cách thiết kế SUV mạnh mẽ kết hợp cùng các tiện ích thiết thực, tinh tế của mẫu xe MPV.
Kế thừa sắc đẹp của đàn anh Mitsubishi Outlaner thì Mitsubishi Xpander được sửa dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ 2. Giờ đây khách hàng có thể nhìn thấy đường cắt chéo chữ X không chỉ ở phía đầu xe mà còn phần đuôi xe.
Phần đầu xe Xpander MT được thiết kế hoàn toàn mới với đèn LED định vị và đèn pha được tách riêng biệt. Cả 2 phiên bản đều được trang bị đèn pha halogen lớn cho độ chiếu sáng cao được đặt thấp hơn đèn LED để không chói mắt xe chạy ngược chiều. Tạo nên vẻ ấn tượng độc đáo và bắt mắt
Lens đèn được làm từ vật liệu polycarbonate có độ bền và chịu lực cao gấp 200 lần kính.
Kính chắn gió xe Xpander được trang bị kính chắn gió cách âm với độ dầy 4.0/3.5mm có lớp vật liệu cách âm ở giữa ⇒⇒ giảm độ ồn và cách âm tốt
Mặt nạ ca lăng to bản đươc sơn màu đen piano sáng bóng kéo dài sang hai bên nối liền với đèn LED định vị làm tăng tính thẩm mỹ và thể thao
Nhìn thoáng qua thì quý vị cũng thấy phần hông xe Xpander được thiết kế hoàn toàn mới với gương chính hậu to bản tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện, tách rời khỏi cột chữ A tăng tầm quan sát cho người lái.
Dọc thân xe Xpander có những đường gân chạy dọc thân xe từ cụm đèn hậu tới trước cùng với viền cửa mạ Crôm tạo nên vẻ vừa sang trọng tinh tế vừa khỏe khoắn mạnh mẽNgôn ngữ Dynamic Shield thế hệ thứ 2 áp dụng trên cửa đuôi của xe Xpander. Thiết kế độc đáo và nổi bật với cụm đèn đuôi LED hình chữ L.
Đèn LED sắc nét tạo điểm nhấn và tăng độ an toàn khi xe di chuyển. Ngoài ra phiên bản Xpander AT được trang bị camera lùi tăng tính năng an toàn.
Cả hai phiên bản của Mitsubishi Xpander được trang bị mâm đúc hợp kim 2 tông màu 16″ tọa nên vẻ sắc nét độc đáo và tinh tế. mặc dù lazang không quá lớn nhưng Xpamder vẫn có khoảng sáng gầm xe cao 205mm cho khả năng lội nước và tương thích mọi địa hình. Thông số lốp của Xpander là 205/55R16.
NỘI THẤT
Xpander – Rộng rãi và Linh hoạt
VẬN HÀNH
Vận hành hiệu quả, tiết kiệm với Xpander.
Mitsubishi Xpander được trang bị khối động cơ 1.5L Mivec 4A91 cho công suất cực đại 104ps/6000rpm và momen xoắn cực đại 141Nm/6000rpm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phiên bản |
Xpander MT |
Xpander AT ECO |
Xpander AT Premium |
Giá xe Xpander | 555 triệu | 598 triệu | 658 triệu |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | 4.595 x 1.750 x 1.700 | 4.595 x 1.750 x 1.700 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 | 2.775 | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe (mm) | 1.520/1.515 | 1.520/1.515 | 1.520/1.515 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,2 | 5,2 | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 205 | 225 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1230 | 1245 | 1245 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | |
Loại động cơ | Xăng 4A91 1.5L Mivec | Xăng 4A91 1.5L Mivec | Xăng 4A91 1.5L Mivec |
Dung tích xylanh (cc) | 1.499 | 1.499 | 1.499 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 104/6.000 | 104/6.000 | 104/6.000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 | 141/4.000 | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | 45 | 45 |
Hộp số | 5MT | 4AT | 4AT |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson với lò xo cuộn | Kiểu McPherson với lò xo cuộn | Kiểu McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Thông số lốp | 205/55R16 | 205/55R16 | 225/55R17 |
Phanh | Đĩa / Tang trống | Đĩa / Tang trống | Đĩa / Tang trống |
Đèn pha | Halogen | Halogen | Full led |
Đèn định vị dạng LED | Có | Có | Có |
Đèn chào mừng và hỗ trợ chiếu sáng khi dừng xe | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Đèn Led | Đèn Led | Đèn Led |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện tích hợp báo rẽ. | Mạ Crom, gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | Mạ Crom, gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ Crom |
Lưới tản nhiệt | Đen bóng | Đen bóng | Đen bóng |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn | Giạt mưa gián đoạn | Giạt mưa gián đoạn |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Mâm đúc hợp kim | 16’’ 2 tông màu | 16’’ 1 tông màu | 17’’ 2 tông màu |
Tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8.8L/100km | 8.1L/100km | 7.7L/100km |
Tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 5,9L/100km |
5,85L/100km |
5,4L/100km |
Tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 6,8L/100km | 5.98L/100km | 6.65L/100km |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | không | có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | không | có |
Nút đàm thoại rảnh tay | Không | không | có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | không | có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay với 2 giàn lạnh | Chỉnh tay với 2 giàn lạnh | Chỉnh tay với 2 giàn lạnh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Ghế da kháng nhiệt |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ 2 gập 40/60 | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ 3 gập 50/50 | Có | Có | Có |
Tay năm cửa trong mạ Crom | Có | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | CD 2 DIN USB | DVD 2 DIN USB Bluetooth Touch Panel | DVD 2 DIN USB Bluetooth Touch Panel 9inches |
Số lượng loa | 4 | 6 | 6 |
Sấy kính trước | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa sau | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EDB | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh KOS + Start stop | Không | Có | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khản cấp ESS | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có |